QUY TRÌNH THIẾT KẾ – THANH TOÁN

1. QUY TRÌNH THIẾT KẾ

Thời gian thực hiện thiết kế nhà ở từ 20 – 40 ngày (không kể thời gian chỉnh sửa hồ sơ do Chủ đầu tư thay đổi ý tưởng)

– 1.1 Gặp Chủ đầu tư, trao đổi ý tưởng, nhận nhiệm vụ thiết kế;

– 1.2 Báo giá thiết kế;

– 1.3 Ký kết hợp đồng ( tạm ứng đợt 1);

– 1.4 Thiết kế ý tưởng: Ngay sau khi ký hợp đồng, trong thời hạn 05 ngày sẽ gửi bản vẽ hoặc mail file thiết kế sơ bộ – hoàn chỉnh phương án mặt bằng công năng sử dụng;

– 1.5 Phối cảnh mặt tiền;

– 1.6 Sau khi chủ đầu tư chấp nhận phương án phối cảnh, đơn vị thiết kế bắt đầu triển khai thiết kế kỹ thuật thi công. Mọi thay đổi thiết kế do chủ đầu tư sau khi đã xác nhận tại bản vẽ sơ bộ và phối cảnh mặt tiền sẽ được tính phí thiết kế phát sinh;

-1.7 Trường hợp công trình thuộc khu quy hoạch, đơn vị thiết kế sẽ hoàn chỉnh hồ sơ để chủ đầu tư trình đơn vị quản lý khu thẩm duyệt.

2. SỐ LƯỢNG HỒ SƠ BÀN GIAO

a. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công:– Phối cảnh mặt đứng công trình : 2-3 ảnh phối cảnh công trình in màu

– Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công : 02 bộ A3

b. Hồ sơ thiết kế nội thất:– Hình màu nội thất : 01 bộ

– Bản vẽ triển khai kỹ thuật thi công nội thất : 04 bộ A3

– Tập dự toán xây dựng công trình : 02 bộ

3. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Bên A thanh toán cho bên B bằng tiền mặt chia làm 03 đợt:

Đợt 1: Thanh toán 30% giá trị hợp đồng ngay sau khi Chủ đầu tư đồng ý báo giá, ký hợp đồng.

Đợt 2: Thanh toán tiếp 40% giá trị hợp đồng ngay sau thống nhất thiết kế sơ bộ (Hoàn thành bố trí các mặt bằng tầng)

Đợt 3: Thanh toán tiếp 30% giá trị hợp đồng ngay sau khi bên thiết kế bàn giao toàn bộ hồ sơ.

HỒ SƠ THIẾT KẾ CHI TIẾT BAO GỒM

Hồ sơ thiết kế bao gồm:

– Bản vẽ chi tiết hồ sơ kiến trúc và phối cảnh ngoại thất 3D

– Bản vẽ chi tiết nội thất, phối cảnh nội thất 3D

– Bản vẽ kết cấu công trình (Móng, tường dầm, sàn)

– Bản vẽ hệ thống ME (Điện – Nước – Điều hòa – Thông gió – An ninh…)

– Dự toán công trình: chi tiết chi phí xây dựng – Tổng mức đầu tư

– Toàn bộ hồ sơ thiết kế công năng các phòng và kiến trúc đều được tư vấn hợp theo Phong thủy và tuổi của chủ đầu tư. Kích thước các phòng, chiều cao nhà và kích thước cửa đều theo kích thước phong thủy.

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

1. Phối cảnh 3D mặt tiền góc nhìn chính, phụ: Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công

2. Mặt bằng bố trí nội thất các tầng: Thể hiện định hướng bố trí đồ đạc nội thất, trang thiết bị các phòng

3. Mặt bằng kỹ thuật thi công các tầng: Thể hiện kích thước xây tường, cốt hoàn thiện; ghi chú thi công; ký hiệu kết nối thống nhất các bản vẽ

4. Các mặt đứng kỹ thuật thi công: Thể hiện kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí mặt tiền

5. Các mặt cắt kỹ thuật thi công: Cắt qua các không gian chính, các không gian phức tạp. Thể hiện các thông số cao độ thi công; các ghi chú chỉ định vật liệu cấu tạo các lớp sàn

6. Mặt bằng lát sàn các tầng: Kiểu cách ốp, lát; kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu.

7. Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng: Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí.

8. Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh: Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh.

9. Các bản vẽ chi tiết cầu thang: Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn.

10. Các bản vẽ chi tiết phòng thang máy (nếu có)Thể hiện kích thước và các thông số phòng thang máy (hố pit, cửa thang, phòng máy).

11. Các bản vẽ chi tiết hệ thống cửa đi, cửa sổ, vách kính: Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện.

12. Các bản vẽ chi tiết hệ thống ban công, sảnh: Gồm các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng ban công; chi tiết cấu tạo lan can – tay vịn; các chi tiết trang trí; thoát nước ban công.

13. Các bản vẽ chi tiết trang trí mặt đứng: Gồm các bản vẽ cấu tạo các chi tiết trang trí mặt tiền; ghi chú vật liệu sử dụng.

14. Các bản vẽ chi tiết kiến trúc đặc thù từng công trình: Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, ghi chú vật liệu sử dụng.

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KẾT CẤU

1. Thuyết minh kết cấu: Các nguyên tắc, tiêu chuẩn chuyên ngành về kết cấu: cường độ vật liệu, mác betong, quy cách gia công cốt thép, các khoảng cách bảo vệ cốt thép.

2. Mặt bằng kết cấu móng: Thể hiện giải pháp móng lựa chọn, kích thước các cấu kiện cấu tạo móng; ký hiệu cấu kiện

3. Mặt bằng, mặt cắt chi tiết cấu tạo móng: Gồm các bản vẽ thể hiện cách thức bố trí thép, đường kích các loại thép của từng cấu kiện (đài móng – bè móng, dầm – giằng móng, giằng chân tường…)

4. Mặt bằng định vị chân cột: Định vị vị trí các cột, thể hiện cách thức bố trí thép chân cột, đường kính các loại thép.

5. Các bản vẽ chi tiết cấu tạo bể phốt, bể nước ngầm: Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết các bể; bố trí thép

6. Các bản vẽ thống kê thép móng, cổ cột, bể phốt, bể nước ngầm: Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện.

7. Các bản vẽ chi tiết cột, mặt bằng, mặt cắt các loại cột: Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng loại cột; thể hiện số lượng, đường kính cốt thép; cách thức bố trí.

8. Các bản vẽ thống kê thép cột: Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện.

9. Mặt bằng kết cấu các tầng: Thể hiện hệ thống dầm chịu lực của các tầng; ký hiệu từng loại dầm; kích thước từng loại dầm; các vị trí âm sàn; cốt cao độ các sàn.

10. Các bản vẽ chi tiết từng cấu kiện dầm: Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng cấu kiện dầm; thể hiện số lượng, đường kính, cách thức bố trí từng loại thép.

11. Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái: Bố trí thép lớp dưới của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép.

12. Các bản vẽ thống kê thép sàn các tầng: Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng sàn.

13. Các bản vẽ kết cấu cầu thang bộ, thang máy (nếu có): Thể hiện cách thức bố trí thép cho cầu thang; đường kính, số lượng, quy cách bố trí…

14. Các bản vẽ kết cấu các phần sảnh, mái trang trí (nếu có): Thể hiện cấu tạo phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện.

15. Các bản vẽ kết cấu các cấu kiện đặc thù, lanh tô cửa: Thể hiện cấu tạo các phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện.

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN NƯỚC – ME

1. Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng: Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn.

2. Mặt bằng cấp điện động lực các tầng: Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh…

3. Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà

4. Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện toàn nhà: Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện.

5. Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại): Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng.

6. Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ

7. Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà: Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc.

8. Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị

9. Các bản vẽ chi tiết hệ thống chống sét, thống kê vật tư: Thể hiện vị trí định vị kim thu sét, hệ thống dây truyền dẫn thép, hệ thống cọc tiếp địa…

10. Mặt bằng cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào… nếu có): Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào.

NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC

1. Mặt bằng cấp nước sinh hoạt các tầng: Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước

2. Mặt bằng thoát nước các tầng, mái: Thể hiện đường thoát nước từ mái, ban công, các phòng tắm, vệ sinh, nhà bếp…; chủng loại, tiết diện đường ống thoát nước…

3. Các bản vẽ chi tiết cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… Thể hiện chi tiết đường cấp – thoát nước cho từng phòng tắm, vệ sinh; đường kính đường ống, độ dốc tiêu chuẩn, vị trí đấu nối…

4. Các bản vẽ thống kê vật tư cấp thoát nước: Thống kê số lượng, đường kính đường ống, các loại vật tư thiết bị cấp thoát nước.

5. Sơ đồ không gian cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… Thể hiện sơ đồ nguyên tắc cấp thoát nước của từng phòng tắm, vệ sinh kết nối với hệ thống cấp thoát chung của toàn nhà